Từ điển Thiều Chửu
賴 - lại
① Cậy nhờ, như ỷ lại 倚賴 nương tựa nhờ vả. ||② Lợi, như vô lại 無賴 không có ích lợi gì cho nhà, những kẻ dối trá giảo hoạt gọi là kẻ vô lại. ||③ Tục cho rằng không nhận việc ấy là có là lại, có ý lần lữa cũng là lại, như để lại 抵賴 chối cãi. ||④ Lành, như Mạnh tử nói: phú tuế tử đệ đa lại 富歲子弟多賴 năm được mùa con em phần nhiều hiền lành, ý nói no thì không cướp bóc. ||⑤ Lấy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
賴 - lại
Nhờ cậy. Nhờ vả. Td: Ỷ lại ( nhờ vả người khác ) — Lợi ích. Mối lợi — Chối, không nhận. Td: Lại trái ( chối nợ, vỡ nợ ).


潑賴 - bát lại || 達賴 - đạt lại || 無賴 - vô lại || 倚賴 - ỷ lại ||